PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC TỐI ƯU = BEST PRACTICES IN TEACHING
Mô tả môn học
Tài liệu tham khảo
Jennewein, K. (2004). Didaktik und Curriculumsentwicklung (script). Magdeburg;
Watzlawik, P. (1995). Die 5 Kommunikationsaxiome. In: Kommunikation und Selbstsicherheit, Interaktionsspiel für Schule, Jugendarbeit und Erwachsenenbildung. Muelheim;
Grant, C.D., Dickson, B.R (2002). New methods of teaching and learning for industry-based professionals. Strathclyde Univ., Glasgow, UK;
Klafi, W. (1975). Studien zur Bildungstheorie und Didaktik. Weinheim: Beltz;
Meyer, H. L. (1976). Trainingsprogramm zur Lernzielanalyse. Kron-berg: Athenaeum;
Ho Chi Minh City Teacher – Training College (2005). Bulle-tin of Science and Education. HCMC – VNU Publishing House;
Hoàng Anh, Vũ Kim Thanh (1995). Giao tiếp sư phạm. Hà Nội;
Faculty of Arts Griffith University (2007). Guide to Refer-encing.
Pol Dupont, Marcelo Ossandon (2002). Nền Sư Phạm Đại Học. NXB thế giới. Hà Nội;
Uỷ Ban Khoa Học Về Hành Vi – Xã Hội và Giáo Dục (2007). Phương Pháp Học Tối Ưu = How Peope Learn: Brain, Mind, Experience, and School – Expanded Edition). NXB tổng hợp TP Hồ Chí Minh;
Bộ Giáo Dục & Đào Tạo (2007). Tài liệu dành cho thi nâng ngạch từ giảng viên lên giảng viên chính. Hà Nội;
Jeffrey S. Lantis, Lynn M. Kuzma, John Boehrer (2000). The New International Studies Classroom - Active Teaching, active learning. Lynne Rienner Publishers;
Đặng Thành Hưng (2007). Tương tác hoạt động Thầy – Trò trên lớp học. NXB Giáo dục;
Hỗ trợ tham khảo và tìm kiếm tài liệu
Nếu khách truy cập của bạn vẫn còn thắc mắc, hãy cung cấp cho họ thông tin liên hệ hoặc một nguồn tài nguyên khác để tìm nguồn trợ giúp thêm.